Tổng đài
Quản lý cấu hình tổng đài , số nội bộ
Danh sách SỐ NỘI BỘ
GET
[URL]/api/call_center/internal_phone/list
- Lấy danh sách cấu hình số nội bộ - Cấu hình > Tổng đài > Số nội bộ
Query Parameters
keyword
string
Số nội bộ, email, full_name
page
number
Trang, bắt đầu từ 1 (Mặc định 1)
size
number
Kích thước trang, mặc định là 50
Headers
Authorization*
string
Access Token : Bearer 'token'
Content-type*
string
application/json
Cập nhật trạng thái số máy lẻ
PUT
[URL]/api/call_center/internal_phone/status?enabled=&sip_user=
Thay đổi trạng thái số máy lẻ : Hoạt đồng hoặc / Ngưng hoạt động
Query Parameters
sip_user*
string
Số máy lẻ nhân viên
enabled*
string
true : Hoạt động false : Ngưng hoạt động
Headers
Authorization*
string
Bearer token
Danh sách đầu số đang hoạt động và cho phép gọi ra
GET
[URL]/api/call_center/hotline/list?extension=
Lấy danh sách đầu số đang hoạt động và cho phép gọi ra của một số nội bộ
Query Parameters
extension
string
Số máy lẻ nhân viên
Headers
Authorization*
string
Bearer token
Thông tin số hotline
GET
[URL]/api/call_center/hotline/by-phone
Thông tin cấu hình của số hotline
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Query Parameters
hotline
string
Số hotline
Response
Cập nhật đầu số hotline
POST
[URL]/api/call_center/hotline/update
Cập nhật thông tin cấu hình GỌI RA, GỌI VÀO cơ bản của đầu số hotline
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Body
hotline
string
Số hotline của doanh nghiệp
extensions
Array String
["101","200","301"]
Phân quyền được dùng đầu số để gọi ra cho những
extensions trong danh sách
group_ids
Array String
["6333d3d3f4bfc27c57841093","XXXX"]
Phân quyền được dùng đầu số này gọi ra theo danh sách Id nhóm nội bộ trong danh sách (Tham khảo API danh sách nhóm nội bộ)
call_script
String
ID Kịch bản gọi vào, tiếp nhận cuộc gọi (Tham khảo API danh sách kịch bản cuộc gọi)
Kịch bản sẽ chạy 1 kịch bản mặc định cho các ngày trong tuần
allow_call_in
String
Bật/tắt chiều gọi vào của đầu số
allow_call_out
String
Bật/tắt chiều gọi ra của đầu số
access_type
String
"applies_to_all_employees": Áp dụng cho toàn bộ nhân viên. "applies_according_to_employee_criteria": Áp dụng theo phân quyền
Response
Cài đặt 1 đầu số, chỉ dùng cho 1 máy nhánh (Extension)
POST
[URL]/api/call_center/hotline/extension/update
Request Body
hotline*
String
Số hotline
user_email*
String
Email nhân viên dùng tổng đài
directions*
Array
outbound : Cài đặt cho chiều gọi ra
inbound : Cài đặt cho chiều gọi vào
Thông tin số nội bộ
GET
[URL]/api/call_center/extensions/detail?type=&keyword=
Query Parameters
type*
String
Gồm các giá trị sau tương ứng với keyword được search
usr_uuid : Username từ bên thứ 3
sip_user : Số máy lẻ tổng đài
user_email: Email nhân viên
keyword*
String
Giá trị tìm kiếm tương ứng với type ở trên
Cập nhật thông tin số nội bộ
POST
[URL]/api/call_center/internal_phone/update
Headers
Authorization
Bearer <token>
Content-Type
application/jso
Request Body
sip_user*
String
Số máy lẻ nhân viên
password
String
Mật khẩu số máy lẻ nhân viên
call_timeout
String
Thời gian chờ của nhân viên khi cuộc gọi chuyển tiếp tới
Làm mới số nội bộ
GET
[URL]/api/call_center/internal_phone/refresh
Cho phép thu hồi lại các cấu hình tổng đài đã cài đặt cho user. Đưa User trở lại trạng thái như lúc ban đầu tạo mới
Query Parameters
sip_user *
String
Số máy lẻ nhân viên
Headers
Authorization
String
Bearer Token
Danh sách nhóm nội bộ
GET
[URL]/api/call_center/internal_group/list
Query Parameters
keyword
String
Từ khoá tìm kiếm
page
Integer
Trang (Bắt đầu từ 1). Mặc định là 1
size
Integer
Kích thước trang (mặc định là 10)
Headers
Authorization
String
Bearer Token
Tạo nhóm nội bộ
POST
[URL]/api/call_center/internal_group/add
Request Body
group_name*
String
Tên nhóm
strategy*
String
Hình thức đổ chuông của nhóm, Một trong các giá trị dưới
enterprise : Đồng thời
rollover : Tuần tự
random : Ngẫu nhiên
sip_members*
Array
Danh sách số máy lẻ nhân viên cần thêm vào nhóm
timeout*
Integer
Thời gian chờ từng nhân viên
ring_group_type
Integer
Loại tiêu chí trong nhóm, áp dụng cho kịch bản tuần tự
1: Ưu tiên NV rảnh cao nhất
4: Ưu tiên nhân viên có tổng cuộc gọi trả lời trong ngày ít nhất
0: Không tiêu chí
target_timeout_type
String
Loại kịch bản sẽ chuyển tiếp khi kết thúc nhóm
Recording : Lời chào
Ivr_menu : Tương tác phím
Ring_group : Nhóm
target_timeout
String
Id theo từng loại dữ liệu của target_timeout_type
Cập nhật nhóm nội bộ
POST
[URL]/api/call_center/internal_group/update/:id
Path Parameters
id*
String
Id của NHÓM NỘI BỘ
Request Body
group_name*
String
Tên nhóm
strategy*
String
Hình thức đổ chuông của nhóm, Một trong các giá trị dưới
enterprise : Đồng thời
rollover : Tuần tự
random : Ngẫu nhiên
sip_members*
String
Danh sách số máy lẻ nhân viên cần thêm vào nhóm
timeout*
Integer
Thời gian chờ từng nhân viên
target_timeout_type
String
Loại kịch bản sẽ chuyển tiếp khi kết thúc nhóm
Recording : Lời chào
Ivr_menu : Tương tác phím
Ring_group : Nhóm
target_timeout
String
Id theo từng loại dữ liệu của target_timeout_type
ring_group_type
Integer
Loại tiêu chí trong nhóm, áp dụng cho kịch bản tuần tự
1: Ưu tiên NV rảnh cao nhất
4: Ưu tiên nhân viên có tổng cuộc gọi trả lời trong ngày ít nhất
0: Không tiêu chí
Thêm nhân viên vào nhóm nội bộ
POST
[URL]/api/call_center/internal_group/add-members
Request Body
group_id*
String
Id của nhóm nội bộ
sip_users*
Array
Danh sách các số máy lẻ , thêm vào nhóm
Xoá nhân viên khỏi nhóm nội bộ
POST
[URL]/api/call_center/internal_group/remove-members
Request Body
group_id*
String
Id của nhóm nội bộ
sip_users*
Array
Danh sách số máy lẻ nhân viên cần xoá
Xoá nhóm nội bộ
DELETE
[URL]/api/call_center/internal_group/delete/:id
Path Parameters
id*
String
Id của nhóm
Danh sách kịch bản bấm phím
GET
[URL]/api/call_center/key-interaction/list
Query Parameters
keyword
String
Từ khoá tìm kiếm
page*
Integer
Trang
size*
Integer
Kích thước trang
Tạo mới kịch bản bấm phím
POST
[URL]/api/call_center/key-interaction/add
Request Body
script_name*
String
Tên kịch bản bấm phím (Chú ý không được trùng)
max_failure*
Integer
Số lần nhấn sai phím
time_out*
Integer
Thời gian chờ KH bấm phím, hoặc Khi kết thúc file ghi âm
scripts*
Array
Danh sách mảng đối tượng phím
Cách loại kịch bản đi kèm với phím bấm. Thành phần là nhóm nội bộ
{
"ivr" : "", //Tên phím 1,2,3..
"action": "xxxxxxxx" // Id của nhóm nội bộ
"action_type":"Ring_group"
}
Thành phần là kịch bản bấm phím
{
"ivr" : "", //Tên phím 1,2,3..
"action": "xxxxxxxx" // Id Kịch bản bấm phím.
"action_type":"Ivr_menu"
}
greeting_id*
String
Id của file ghi âm (API upload file ghi âm)
greeting_short_id
String
Id của file ghi âm( Nhạc chờ khi trở lại tương tác bấm phím)
invalid_sound_id
String
Id của file ghi âm (Nhạc chờ khi nhấn sai phím)
action
String
Id của hành động action_type theo các loại tương ứng
action_type
String
Loại hành động khi không nhấn phím, hoặc nhấn sai phím quá số lần cho phép
Ring_group : Nhóm nội bộ
Ivr_menu : Kịch bản bấm phím
Recording : Lời chào
Cập nhật kịch bản bấm phím
POST
[URL]/api/call_center/key-interaction/update/:id
Path Parameters
id
String
Id kịch bản
Request Body
script_name*
String
Tên kịch bản bấm phím
greeting_id*
String
Id file ghi âm
max_failure*
Integer
Số lần nhấn sai phím
time_out*
Integer
Thời gian chờ KH nhấn phím hoặc lời chào kết thúc
scripts*
Array
Danh sách mảng đối tượng phím
Cách loại kịch bản đi kèm với phím bấm. Thành phần là nhóm nội bộ
{
"ivr" : "", //Tên phím 1,2,3..
"action": "xxxxxxxx" // Id của nhóm nội bộ
"action_type":"Ring_group"
}
Thành phần là kịch bản bấm phím
{
"ivr" : "", //Tên phím 1,2,3..
"action": "xxxxxxxx" // Id Kịch bản bấm phím.
"action_type":"Ivr_menu"
}
action_type
String
Loại hành động khi không nhấn phím, hoặc nhấn sai phím quá số lần cho phép
Ring_group : Nhóm nội bộ
Ivr_menu : Kịch bản bấm phím
Recording : Lời chào
action
String
Id của hành động action_type theo các loại tương ứng
invalid_sound_id
String
Id của file ghi âm (Nhạc chờ khi nhấn sai phím)
greeting_short_id
String
Id của file ghi âm( Nhạc chờ khi trở lại tương tác bấm phím)
XOÁ kịch bản bấm phím
DELETE
[URL]/api/call_center/key-interaction/delete/:id
Path Parameters
id*
String
Id của kịch bản
Danh sách file ghi âm
GET
[URL]/api/call_center/greeting/list
Query Parameters
page*
Integer
Trang (bắt đầu từ 1)
size*
Integer
Kích thước trang (mặc định 10)
Upload file ghi âm
POST
[URL]/api/call_center/greeting/upload
Chú ý : Request là form-data và chỉ hỗ trợ mp3
Query Parameters
greeting_name
String
Tên file
Request Body
file*
Binary
Dữ liệu của file
Upload file ghi âm : Robot đọc (Text To Speech)
POST
[URL]/api/call_center/greeting/upload-text-to-speech
Query Parameters
greeting_name*
String
Tên file ghi âm
Request Body
text*
String
Nội dung cần đọc <= 300 ký tự
speed*
String
Tốc độ đọc, Giá trị từ -3 - 3 - 3 : Cực kì chậm -2 : Rất chậm -1 : Chậm 0 : Bình thường 1 : Nhanh ...
voice*
String
Giọng đọc, có thể một trong các giá trị sau banmai : Giọng nữ miền Bắc leminh : Giọng nam miền Bắc lannhi : Giọng nữ miền Nam
Xoá file ghi âm
DELETE
[URL]/api/call_center/greeting/delete/:id
Path Parameters
id*
String
Id file ghi âm
Danh sách kịch bản
GET
[URL]/api/call_center/call_script/list?page=&size=
Danh sách kịch bản cuộc gọi
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Request Params
page
Integer
Trang
size
Integer
Kích thước trang
Response
Tạo mới kịch bản cuộc gọi
POST
[URL]/api/call_center/call_script/add
Tạo mới kịch bản cuộc gọi
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Body
script_name *
string
Tên kịch bản
note
string
Mô tả về kịch bản
scripts *
Array Object
Là thành phần bên trong kịch bản. Ví dụ khi cần chuyển tiếp tới nhân viên, nhóm , hoặc tương tác phím. Chúng được quy định bởi :
action_id : Là id của thành phần
action_type : Là loại thành phần :
criterias
Array Object
[ { "type": "2", "timeout_time": "10", "wait_time": "10" }, { "type": "3", "timeout_time": "10", "wait_time": "10" }, { "type": "4", "timeout_time": "10", "wait_time": "10" } ] Là tiêu chí kịch bản. "type" : "2" là tiêu chí nhân viên quản lý khách hàng "type" : "3" là tiêu chí nhân viên từng gọi điện cho khách hàng đó "type" : "4" là tiêu chí nhân viên có cuộc gọi nhỡ với khách hàng đó "timeout_time" là thời gian chờ của nhân viên (s) "wait_time" là thời gian chờ khi không trực tuyến (s)
Response
Cập nhật kịch bản
PUT
[URL]/api/call_center/call_script/update/:id
<Description of the endpoint>
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Path Parameters
id
string
Id của kịch bản cần cập nhật
Body
name *
string
Tên kịch bản
note
string
Ghi chú về kịch bản
scripts *
Array Object
Là thành phần bên trong kịch bản. Ví dụ khi cần chuyển tiếp tới nhân viên, nhóm , hoặc tương tác phím. Chúng được quy định bởi :
action_id : Là id của thành phần
action_type : Là loại thành phần :
criterias
Array Object
[ { "type": "2", "timeout_time": "10", "wait_time": "10" }, { "type": "3", "timeout_time": "10", "wait_time": "10" }, { "type": "4", "timeout_time": "10", "wait_time": "10" } ] Là tiêu chí kịch bản. "type" : "2" là tiêu chí nhân viên quản lý khách hàng "type" : "3" là tiêu chí nhân viên từng gọi điện cho khách hàng đó "type" : "4" là tiêu chí nhân viên có cuộc gọi nhỡ với khách hàng đó "timeout_time" là thời gian chờ của nhân viên (s) "wait_time" là thời gian chờ khi không trực tuyến (s)
Response
Xoá kịch bản cuộc gọi
DELETE
[URL]/api/call_center/call_script/delete/:id
Xoá kịch bản cuộc gọi
Headers
Content-Type
application/json
Authorization
Bearer <token>
Path Parameters
id
string
Name of the user
Response
Last updated
Was this helpful?